Analytic
Thứ Sáu, ngày 23 tháng 08 năm 2019, 09:25:27
CHUYÊN TRANG
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
CHƯƠNG TRÌNH 1719 * NÔNG THÔN MỚI * GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

Công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội năm học 2022-2023

Như Ý - 10:57, 05/05/2022

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội đã phê duyệt và công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022-2023 của các trường trung học phổ thông công lập, trường công lập tự chủ, trường chuyên, trường tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có tuyển sinh học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở trên địa bàn thành phố.

Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022-2023. Ảnh minh hoạ
Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022-2023. Ảnh minh hoạ

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập không chuyên năm học 2022-2023 tại Hà Nội sẽ diễn ra vào ngày 18 và 19/6/2022. Năm học 2021-2022, toàn thành phố có khoảng 129.000 học sinh dự xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở.

Năm học 2022-2023, thành phố Hà Nội kiên trì chủ trương bảo đảm 100% học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở có nguyện vọng tiếp tục đi học đều được tuyển vào các trường trung học phổ thông, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

Ngày 4/5, Sở GDĐT Hà Nội phê duyệt và công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022-2023 của các trường THPT công lập, trường công lập tự chủ, trường chuyên, trường tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có tuyển sinh học sinh tốt nghiệp THCS trên địa bàn thành phố. Chi tiết như sau:

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023

Tên trường

Tuyển sinh lớp 10

Ghi chú

(Về tuyển sinh lớp 10 THPT)

TT

Số lớp

Số học sinh

KHU VỰC 1

BA ĐÌNH

1

THPT Phan Đình Phùng

15

675

Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2

2

THPT Phạm Hồng Thái

15

675

3

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

16

640

Giao 40 học sinh/lớp do phòng học diện tích nhỏ

TÂY HỒ

4

THPT Tây Hồ

16

720

KHU VỰC 2

HOÀN KIẾM

5

THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

16

720

6

THPT Việt Đức

17

765

Tuyển 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1; 01 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2; 01 lớp tiếng Pháp

HAI BÀ TRƯNG

7

THPT Thăng Long

15

675

8

THPT Trần Nhân Tông

15

675

9

THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

15

675

KHU VỰC 3

ĐỐNG ĐA

10

THPT Đống Đa

15

675

Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2

11

THPT Kim Liên

17

765

Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1

12

THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

16

720

13

THPT Quang Trung - Đống Đa

15

675

THANH XUÂN

14

THPT Nhân Chính

13

585

15

THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

15

675

16

THPT Khương Đình

15

675

17

TH-THCS-THPT Khương Hạ

7

280

Giao 40 học sinh/lớp

CẦU GIẤY

18

THPT Yên Hoà

15

675

19

THPT Cầu Giấy

16

720

KHU VỰC 4

HOÀNG MAI

20

THPT Hoàng Văn Thụ

15

675

21

THPT Trương Định

16

720

22

THPT Việt Nam - Ba Lan

16

720

THANH TRÌ

23

THPT Ngô Thì Nhậm

15

675

24

THPT Ngọc Hồi

13

585

25

THPT Đông Mỹ

12

540

26

THPT Nguyễn Quốc Trinh

13

585

KHU VỰC 5

LONG BIÊN

27

THPT Nguyễn Gia Thiều

15

675

28

THPT Lý Thường Kiệt

11

495

29

THPT Phúc Lợi

16

720

30

THPT Thạch Bàn

16

720

GIA LÂM

31

THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

15

675

32

THPT Dương Xá

14

630

33

THPT Nguyễn Văn Cừ

13

585

34

THPT Yên Viên

14

630

KHU VỰC 6

SÓC SƠN

35

THPT Đa Phúc

15

675

36

THPT Kim Anh

11

495

37

THPT Minh Phú

10

450

38

THPT Sóc Sơn

14

630

39

THPT Trung Giã

12

540

40

THPT Xuân Giang

10

450

ĐÔNG ANH

41

THPT Bắc Thăng Long

15

675

42

THPT Cổ Loa

15

675

43

THPT Đông Anh

14

630

44

THPT Liên Hà

15

675

45

THPT Vân Nội

15

675

MÊ LINH

46

THPT Mê Linh

10

450

47

THPT Quang Minh

10

450

48

THPT Tiền Phong

10

450

49

THPT Tiến Thịnh

10

450

50

THPT Tự Lập

10

450

51

THPT Yên Lãng

10

450

KHU VỰC 7

BẮC TỪ LIÊM

52

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

15

675

53

THPT Xuân Đỉnh

15

675

54

THPT Thượng Cát

13

585

NAM TỪ LIÊM

55

THPT Đại Mỗ

16

720

56

THPT Mỹ Đình

13

520

Giao 40 học sinh/lớp

57

THPT Trung Văn

12

480

Giao 40 học sinh/lớp

58

THPT Xuân Phương

15

675

HOÀI ĐỨC

59

THPT Hoài Đức A

14

630

60

THPT Hoài Đức B

15

675

61

THPT Hoài Đức C

11

495

62

THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

13

585

ĐAN PHƯỢNG

63

THPT Đan Phượng

15

675

64

THPT Hồng Thái

13

585

65

THPT Tân Lập

13

585

KHU VỰC 8

PHÚC THỌ

66

THPT Ngọc Tảo

15

675

67

THPT Phúc Thọ

15

675

68

THPT Vân Cốc

12

540

SƠN TÂY

69

THPT Tùng Thiện

15

675

70

THPT Xuân Khanh

12

540

BA VÌ

71

THPT Ba Vì

15

675

72

THPT Bất Bạt

11

495

73

Phổ thông Dân tộc nội trú

4

140

Giao 35 học sinh/lớp

74

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

15

675

75

THPT Quảng Oai

15

675

76

THPT Minh Quang

9

405

KHU VỰC 9

THẠCH THẤT

77

THPT Bắc Lương Sơn

10

450

78

THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất

13

585

79

THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

14

630

80

THPT Thạch Thất

15

675

81

THPT Minh Hà

10

450

QUỐC OAI

82

THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

12

540

83

THPT Minh Khai

14

630

84

THPT Quốc Oai

15

675

85

THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai

12

540

KHU VỰC 10

HÀ ĐÔNG

86

THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

16

720

87

THPT Quang Trung - Hà Đông

16

720

88

THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

16

720

CHƯƠNG MỸ

89

THPT Chúc Động

15

675

90

THPT Chương Mỹ A

15

675

91

THPT Chương Mỹ B

15

675

92

THPT Xuân Mai

15

675

93

THPT Nguyễn Văn Trỗi

15

675

THANH OAI

94

THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

14

630

95

THPT Thanh Oai A

14

630

96

THPT Thanh Oai B

14

630

KHU VỰC 11

THƯỜNG TÍN

97

THPT Thường Tín

14

630

98

THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

12

540

99

THPT Lý Tử Tấn

13

585

100

THPT Tô Hiệu - Thường Tín

13

585

101

THPT Vân Tảo

12

540

PHÚ XUYÊN

102

THPT Đồng Quan

12

540

103

THPT Phú Xuyên A

15

675

104

THPT Phú Xuyên B

12

540

105

THPT Tân Dân

11

495

KHU VỰC 12

MỸ ĐỨC

106

THPT Hợp Thanh

11

495

107

THPT Mỹ Đức A

15

675

108

109

THPT Mỹ Đức B

13

585

THPT Mỹ Đức C

11

495

ỨNG HÒA

110

THPT Đại Cường

7

315

111

THPT Lưu Hoàng

8

360

112

THPT Trần Đăng Ninh

12

540

113

THPT Ứng Hoà A

12

540

114

THPT Ứng Hoà B

10

450


CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP TỰ CHỦ NĂM HỌC 2022 - 2023

Tên trường

Tuyển sinh lớp 10

ĐỊa điểm tuyển sinh

TT

Số lớp

Số học sinh

TỔNG CỘNG

THPT Phan Huy Chú - Đống Đa

8

320

Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2. Số 34 ngõ 49, Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa.

1

THPT Lê Lợi

10

350

Số 72, phố Bà Triệu, phường Nguyễn Trãi, Hà Đôing

2

THPT Hoàng Cầu

10

450

Số 27, ngõ 44, phố Nguyễn Phúc Lai- Hoàng Cầu - Đống Đa

3

TH, THCS&THPT Thực nghiệm KHGD

4

160

Số 50 - 52 phố Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình

4

THCS-THPT Nguyễn Tất Thành

10

450

Số 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy (Trường thuộc Trường ĐHSP Hà Nội 1)

5

Phổ thông năng khiếu TDTT

7

315

Phường Mỹ Đình 2, đường Lê Đức Thọ, quận Nam Từ Liêm (Trường thuộc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội)

6

THCS&THPT Trần Quốc Tuấn

6

270

Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm

7

THPT Khoa học giáo dục

10

450

Phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm

8

THPT Lâm nghiệp Chia ra:

12

540

Trường Đại học Lâm nghiệp, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ.

9

+ Hệ phổ thông dân tộc nội trú

2

90

Tuyển học sinh dân tộc

+ Hệ trung học phổ thông

10

450

Chỉ được tuyển 4 lớp, 180 học sinh khu vực huyện Chương Mỹ.

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÓ LỚP CHUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023

Tuyển sinh lớp 10

TT

Tên trường

Ghi chú

Số lớp

Số học sinh

Tổng cộng

Chia ra: Hệ chuyên

50

1,750

Hệ không chuyên

14

630

Hệ song bằng tú tài (A- Level)

-

-

Chỉ tiêu học sinh lớp 10 song bằng

Sở GDĐT sẽ giao sau

1

THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam

17

605

Chia ra: Hệ chuyên

16

560

Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên;

Hệ không chuyên

1

45

01 lớp pháp song ngữ

Hệ song bằng tú tài (A- Level)

-

-

Chỉ tiêu học sinh lớp 10 song bằng

Sở GDĐT sẽ giao sau

2

THPT Chu Văn An

17

665

Chia ra: Hệ chuyên

10

350

Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên

Hệ không chuyên

7

315

Tuyển 01 lớp tiếng Pháp song ngữ và 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1

Hệ song bằng tú tài (A- Level)

Chỉ tiêu học sinh lớp 10 song bằng

Sở GDĐT sẽ giao sau

3

THPT chuyên Nguyễn Huệ

15

525

Tuyển 15 lớp cho 11 môn chuyên

(trong đó có 01 lớp chuyên Tiếng

Pháp 3 năm)

4

THPT Sơn Tây

15

585

Chia ra: Hệ chuyên

9

315

Tuyển 9 lớp chuyên

Hệ không chuyên

6

270

Tuyển 01 lớp Tiếng Pháp 3 năm


CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT TƯ THỤC NĂM HỌC 2022 - 2023

TT

TÊN TRƯỜNG

Địa chỉ tuyển sinh

L10

L10

(A)

(B)

(10)

(14)

(17)

KHU VỰC 1

BA ĐÌNH

1

THPT Hoàng Long

4

180

Số 347 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai, Ba Đình

TÂY HỒ

2

THPT Đông Đô

5

225

Số 8, phố Võng Thị, phường Bưởi,Tây Hồ

3

THPT Phan Chu Trinh

3

135

Số 481 đường Âu Cơ, phường Nhật Tân, Tây Hồ

4

THPT Hà Nội Academy

2

90

D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ

5

Trường song ngữ quốc tế Horizon

1

45

Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An,-Tây Hồ (Nhà A, Khách sạn Công Đoàn)

KHU VỰC 2

HOÀN KIẾM

6

THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình

10

450

Nhà C, số 10, phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, Hoàn Kiếm

7

THPT Hồng Hà

5

225

Số 67, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, Hoàn Kiếm.

HAI BÀ TRƯNG

8

THCS & THPT Tạ Quang Bửu

10

450

Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng

9

TH, THCS&THPT Vinschool

15

675

T37 - Khu đô thị Time City - 458 phố Minh Khai - Hai Bà Trưng

10

THPT Văn Hiến

10

450

Số 4 ngõ Chùa Hưng Ký, phường Minh Khai, Hai Bà Trưng (Ngõ

228 phố Minh Khai)

11

THPT Đông Kinh

6

270

Số 310 Minh Khai (đi cổng 18C Tam Trinh), phường Minh Khai, Hai Bà Trưng.

12

THPT Hòa Bình - La Trobe - Hà Nội

7

315

Số 65 phố Cảm Hội, phường Đống Mác, Hai Bà Trưng

KHU VỰC 3


TT

TÊN TRƯỜNG

Địa chỉ tuyển sinh

L10

L10

(A)

(B)

(10)

(14)

(17)

ĐỐNG ĐA

13

THPT Bắc Hà - Đống Đa

4

180

Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa

14

THCS&THPT Alfred Nobel

2

90

Ngõ 14 phố Pháo đài Láng, phường Láng Thượng, Đống Đa

15

THCS&THPT TH Schoool

1

45

Số 4-6 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, Đống Đa

16

THPT Phùng Khắc Khoan

8

360

Số 85, Lương Đình Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa

17

THPT Văn Lang

7

315

Số 160, phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Đống Đa

CẦU GIẤY

18

THCS&THPT Nguyễn Siêu

6

270

Phố Mạc Thái Tổ, phường Yên Hoà, Cầu Giấy

19

THPT Lý Thái Tổ

8

360

Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà, Cầu Giấy

20

PTDL Hermann Gmeiner Hà Nội

4

180

Số 2, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch - Cầu Giấy

21

THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu

Giấy

15

675

Số 6, phố Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy

22

TH, THCS, THPT Đa trí tuệ

4

180

Lô TH2, khu đô thị mới Dịch Vọng, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy

23

THPT Einstein

6

270

Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa Cầu Giấy

24

THPT Lương Văn Can

4

180

Lô NT1, KĐT Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Cầu Giấy

THANH XUÂN

25

THPT Phan Bội Châu

4

180

Số 21, phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân

26

THPT Đào Duy Từ

9

405

Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân

27

THPT Hoàng Mai

6

270

Số 54A2 phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân

28

THPT Huỳnh Thúc Kháng

10

450

Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh Xuân

TT

TÊN TRƯỜNG

Địa chỉ tuyển sinh

L10

L10

(A)

(B)

(10)

(14)

(17)

29

THPT Hồ Tùng Mậu

3

135

Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Điình, Thanh Xuân

30

THPT Nguyễn Tất Thành

5

225

Số 54, phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân

KHU VỰC 4

HOÀNG MAI

31

THPT Phương Nam

8

360

Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng Mai

32

THPT Trần Quang Khải

2

90

số 11, ngách 26, ngõ 1277, đường Giải phóng, Hoàng Mai

33

THCS&THPT quốc tế Thăng Long

3

135

Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm- Hoàng Mai

34

THPT Nguyễn Đình Chiểu

3

135

Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ II- phường Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai

35

THPT Hoàng Diệu

4

180

QD Số 422 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai

36

THPT Mai Hắc Đế

6

270

Lô 2, khu 10A-Intecen, số 431 đường Tam Trinh, Hoàng Mai

THANH TRÌ

37

THCS-THPT Lương Thế Vinh Chia ra:

15

675

Cơ sở tại huyện Thanh Trì

8

360

Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì

Cơ sở tại quận Cầu Giấy

7

315

Số 35 phố Đinh Núp, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy

38

THPT Lê Thánh Tông

3

135

Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì

KHU VỰC 5

LONG BIÊN

-

39

THPT Lê Văn Thiêm

10

450

Số 44, phố Ô Cách, phường Đức Giang, Long Biên

40

THPT Tây Sơn

5

225

Số 17, ngõ 28, đường Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, Long Biên

TT

TÊN TRƯỜNG

Địa chỉ tuyển sinh

L10

L10

(A)

(B)

(10)

(14)

(17)

41

THPT Wellspring - Mùa Xuân

4

180

Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề, Long Biên

42

THPT Vạn Xuân - Long Biên

6

270

Số 56 phố Hoàng Như Tiếp, phường Bồ Đề, Long Biên

43

TH, THCS&THPT Vinschool The Harmony

5

225

Tại ô B8 THPT Khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside 2, đường Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, Long Biên

GIA LÂM

44

THPT Bắc Đuống

5

225

Số 33 Đặng Phúc Thông, xã Yên Thường, Gia Lâm

45

THPT Lê Ngọc Hân

5

225

Số 28/622 đường Hà Huy Tập, Thị trấn Yên Viên, Gia Lâm

46

THPT Lý Thánh Tông

9

405

Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm

47

THPT Tô Hiệu - Gia Lâm

5

225

Số 163 đường Ỷ Lan, thôn Phú Thụy, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm

48

TH-THCS-THPT Vinschool Ocean Park

7

315

Lô B3-TH01, B1-CS01, PT-02 Khu đô thị Gia Lâm, huyện Gia Lâm

KHU VỰC 6

SÓC SƠN

49

THPT Mạc Đĩnh Chi

10

450

Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn

50

THPT Lạc Long Quân

8

360

Tổ 2, thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn

51

THPT Lam Hồng

10

450

Khối 5, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn

ĐÔNG ANH

52

THPT An Dương Vương

8

360

Tổ 12, thị trấn Đông Anh, Đông Anh

53

TH-THCS-THPT Archimedes Đông Anh

4

180

Xã Tiên Dương, Đông Anh

54

TH-THCS-THPT Chu Văn An

(tên gọi cũ THPT Ngô Tất Tố)

5

225

Thôn Bầu, xã Kim Chung, Đông Anh

TT

TÊN TRƯỜNG

Địa chỉ tuyển sinh

L10

L10

(A)

(B)

(10)

(14)

(17)

55

THPT Kinh Đô

5

225

Thôn Ngoài, xã Uy Nỗ, Đông Anh

56

THPT Ngô Quyền - Đông Anh

6

270

Thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc, Đông Anh

57

THPT Phạm Ngũ Lão

5

225

Thôn Đìa, xã Nam Hồng, Đông Anh

KHU VỰC 7

BẮC TỪ LIÊM

58

THPT Đoàn Thị Điểm

8

360

Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế, phường Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm.

59

THCS&THPT Dewey

2

90

Ô đất H3-LC, Khu đô thị Tây Hồ Tây, phường Xuân Tảo, Bắc Từ Liêm

60

TH-THCS-THPT Everest

5

225

Ngõ 106 đường Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm

61

THPT Nguyễn Huệ

8

360

KĐT Nam Cường, ngõ 234 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm

62

THCS&THPT Hà Thành

7

315

Số 36A đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm

63

THCS và THPT Newton

6

270

Khu dự án TNR Godl Mark City, số 136 Hồ Tùng Mậu, phường

Phú Diễn, Bắc Từ Liêm

64

THPT Tây Đô

3

135

Đường Phú Minh, Tổ dân phố Phúc Lý 2, phường Minh Khai, Bắc Từ Liêm

65

THPT Tây Hà Nội

2

90

Tổ dân phố 12, phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm

66

THPT Việt Hoàng

5

225

Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm

NAM TỪ LIÊM

67

THCS&THPT Marie Curie

9

405

TH1, phố Trần Văn Lai, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm

68

THCS&THPT Lomonoxop

9

405

Phố Trần Văn Cẩn, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm

69

THPT Olympia

4

180

Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố Hữu, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm

TT

TÊN TRƯỜNG

Địa chỉ tuyển sinh

L10

L10

(A)

(B)

(10)

(14)

(17)

70

THCS-THPT Phenikaa

5

225

Phố Tu Hoàng, phường Phương Canh, Nam Từ Liêm

71

TH-THCS-THPT Sentia

1

45

Khu đô thị Phùng Khoang, ngõ 19 đường Tố Hữu, phường Trung

Văn, Nam Từ Liêm

72

THPT Trí Đức

7

315

Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm

73

THPT Trần Thánh Tông

4

180

Đường Trung Văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm (trong khuôn viên Trường Cao đẳng Xây dựng số 1)

74

THPT Xuân Thủy

3

135

Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia, Tu Hoàng, phường Phương Canh, Nam Từ Liêm

75

THCS&THPT Việt - Úc Hà Nội

3

135

Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, Nam Từ Liêm

HOÀI ĐỨC

76

THPT Bình Minh

6

270

Xã Đức Thượng, Hoài Đức.

77

THCS&THPT Phạm Văn Đồng

4

180

Lô A26, Geleximco, Nam An Khánh, đường Lê Trọng Tấn, xã An Khánh, Hoài Đức

ĐAN PHƯỢNG

78

THPT Green City Academy (tên cũ là

THPT Nguyễn Trường Tộ)

6

270

Cụm 13 thôn Thượng Hội, xã Tân Hội, Đan Phượng

KHU VỰC 8

SƠN TÂY

PHÚC THỌ

79

Trường Phổ thông Hồng Đức

5

225

Thôn Tây, xã Phụng Thượng, Phúc Thọ

BA VÌ

80

THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì

7

315

Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ, xã Vật Lại, Ba Vì

81

THPT Trần Phú - Ba Vì

7

315

Thị trấn Tây Đằng, Ba Vì

KHU VỰC 9

TT

TÊN TRƯỜNG

Địa chỉ tuyển sinh

L10

L10

(A)

(B)

(10)

(14)

(17)

THẠCH THẤT

82

THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất

10

450

Xã Bình Phú, huyện Thạch Thất

83

THCS&THPT TH School Hòa Lạc

1

45

Khu dịch vụ tổng hợp 1, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất.

84

THPT FPT

15

675

Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện

Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT)

QUỐC OAI

85

Trường Phổ thông Nguyễn Trực

8

360

Thôn Đồng Lư, xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai

KHU VỰC 10

HÀ ĐÔNG

86

THPT Ban Mai

4

180

TH4, Khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, Hà Đông

87

THPT Hà Đông

11

495

CT061 đường Vũ Trọng Khánh, Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, Hà Đông

88

THPT H.A.S

7

315

Lô C35, C29, C26 khu C, Khu đô thị mới Lê Trọng Tấn, Geleximco, phường Dương Nội, Hà Đông

89

THCS-THPT Marie Curie - Hà Đông

10

450

Lô TH3, Khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, Hà Đông

90

TH-THCS-THPT Quốc tế Nhật Bản

3

135

Số 84 đường Nguyễn Thanh Bình (số cũ là 36 đường Tố Hữu), phường Vạn Phúc, Hà Đông

91

THPT Ngô Gia Tự

8

360

Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà Đông

92

THPT Xa La

5

225

Số 1, dãy 5, lô 3, Khu đô thị Xa La, phường Phúc La, Hà Đông

93

Phổ thông quốc tế Việt Nam

3

135

KĐT mới Dương Nội, phường Dương Nội, Hà Đông

CHƯƠNG MỸ

94

THPT Đặng Tiến Đông

6

270

Thôn Nội An, xã Đại Yên, Chương Mỹ

TT

TÊN TRƯỜNG

Địa chỉ tuyển sinh

L10

L10

(A)

(B)

(10)

(14)

(17)

95

THPT Ngô Sỹ Liên

8

360

Tổ 5, tổ dân phố Chiến Thắng, thị trân Xuân Mai, Chương Mỹ

THANH OAI

96

THPT IVS (tên cũ Bắc Hà - Thanh Oai)

5

225

Tổ 1, thị trấn Kim Bài, Thanh Oai

97

THPT Thanh Xuân

7

315

Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai

KHU VỰC 11

THƯỜNG TÍN

98

THPT Phùng Hưng

6

270

Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín

PHÚ XUYÊN

99

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên

8

360

Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên

KHU VỰC 12

ỨNG HÒA

100

THPT Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hòa

5

225

Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa


CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 HỆ BỔ TÚC VĂN HÓA CẤP THPT NĂM HỌC 2022 - 2023

TT

Tên đơn vị

Địa điểm tuyển sinh

Chia ra

Chia ra

Lớp 10

Lớp 10

A

B

(10)

(14)

(17)

TỔNG CỘNG

1

GDNN-GDTX Ba Đình

3

135

Số 1, ngõ 294 phố Đội Cấn, quận Ba Đình

2

GDNN-GDTX Cầu Giấy

3

135

Số 2 ngõ 181 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy

3

GDNN-GDTX Đống Đa

3

135

Số 5 ngõ 4A, phố Đặng Văn Ngữ, quận Đống Đa

4

GDNN-GDTX Hà Đông

6

270

Số 23 phố Bùi Bằng Đoàn, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông

5

GDNN-GDTX Hai Bà Trưng

3

135

Số 15 phố Bùi Ngọc Dương, quận Hai

Bà Trưng

6

GDNN-GDTX Nguyễn Văn Tố

4

180

Số 47 phồ Hàng Quạt, phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm

7

GDNN-GDTX Hoàng Mai

5

225

Số 8 ngõ 22 phố Khuyễn Lương, phường Trần Phú, quận Hoàng Mai

8

GDNN-GDTX Long Biên

5

225

Ngõ 161 phố Hoa Lâm, phường Việt

Hưng, Long Biên

9

GDNN-GDTX Nam Từ Liêm

8

360

Cơ sở 1: Sô 18, Nguyễn Cơ Thạch; Cơ sở 2: phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm

10

GDNN-GDTX Tây Hồ

6

270

Số 43 phố Phú Gia, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ

11

GDNN-GDTX Thanh Xuân

6

270

Số 140-142 phố Bùi Xương Trạch, phương Khương Đình, quận Thanh Xuân

12

GDNN-GDTX Ba Vì

8

360

Xã Vật Lại, huyện Ba Vì

13

GDNN-GDTX Chương Mỹ

8

360

Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ


TT

Tên đơn vị

Địa điểm tuyển sinh

Chia ra

Chia ra

Lớp 10

Lớp 10

14

GDNN-GDTX Đan Phượng

13

585

Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng

15

GDNN-GDTX Đông Anh

9

405

Số 353, đường Cao Lỗ, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh

16

GDNN-GDTX Gia Lâm

9

405

Số 6, đường Cổ Bi, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm

17

GDNN-GDTX Hoài Đức

9

405

Thôn Yên Vĩnh, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức

18

GDNN-GDTX Mê Linh

12

540

Khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh

19

GDNN-GDTX Mỹ Đức

8

360

Xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức

20

GDNN-GDTX Phúc Thọ

13

585

Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ

21

GDNN-GDTX Phú Xuyên

5

225

Thôn Nam Quất, xã Nam Triều, huyện Phú Xuyên

22

GDNN-GDTX Quốc Oai

9

405

Tổ dân phố Đình Tổ, thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai

23

GDNN-GDTX Sóc Sơn

11

495

Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn

24

GDNN-GDTX Sơn Tây

9

405

Số 129 phố Hàng, phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây

25

GDNN-GDTX Thạch Thất

12

540

Thôn Đồng Cam, thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất

26

GDNN-GDTX Thanh Oai

8

360

Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai

27

GDNN-GDTX Thanh Trì

8

360

Cơ sở 1 xã Liên Ninh; cơ sở 2 xã Đông Mỹ; cơ sở 3 xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì

28

GDNN-GDTX Thường Tín

4

180

Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín

29

GDNN-GDTX Ứng Hoà

6

270

Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa


CHỈ TIÊU LIÊN KẾT HỌC CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT NĂM HỌC 2022-2023

TT

Trường

Tuyển mới lớp 10

Địa chỉ tuyển sinh

Số lớp

Số học viên

TỔNG CỘNG

KHỐI QUẬN

1

Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội

1

45

Số 102 phố Tân Ấp, phường Phúc Xá, quận Ba Đình

2

Trường Trung cấp Xây dựng Hà Nội

2

90

Số 2 phố Nghĩa Dũng, phường Phúc Xá, quận Ba Đình

3

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật

Thương Mại

2

90

Số 347, đường Đội Cấn, phường Liễu Giai, quận Ba Đình

4

Trường Trung cấp nghề Giao thông

công chính Hà Nội

2

90

Tổ dân số Nguyễn Xá 3, đường Cầu Diễn, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm

5

Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trãi

6

270

Số 36A, đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm

6

Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh

Hà Nội

4

180

Số 10, đường Nguyễn Văn Huyên, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy

7

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội - Bộ Xây dựng

2

90

Số 169, Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy

8

Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

6

270

Số 143 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy; xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì.

9

Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội

6

270

Số 160 phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy

10

Trường Trung cấp nghề Du lịch Hà Nội

2

90

Số 14, ngõ 143 đường Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy

11

Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội

2

90

Đường Phạm Văn Đồng, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy

12

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

2

90

Số 102 đường Trung Kính, phường Yên

Hòa, quận Cầu Giấy

13

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà

Nội

7

315

Số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa

14

Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội (ESTIH)

2

90

Số 73 phố Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa

15

Trường Trung cấp nghề Nấu ăn -

Nghiệp vụ Du lịch và Thời trang Hà Nội

4

180

Số 56 Khâm Thiên, quận Đống Đa

16

Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại

1

45

Số 41, phố Đặng Trần Côn, phường Quốc tử Giám, quận Đống Đa; Số 9, Phú Thứ, phường Tây Mỗ, Nam Từ Liêm

17

Trường Trung cấp Nghiệp vụ và Dạy nghề Công đoàn Hà Nội

2

90

Sô 290 phố Tây Sơn, quận Đống Đa

18

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Thương Mại

4

180

Phường Phú Lãm, quận Hà Đông

19

Trường Trung cấp Cộng đồng Hà Nội

2

90

Số 40 ngõ 20, đường Mỹ Đình, quận Nam Từ Liêm

20

Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

7

315

Đường Trung Văn, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm

21

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

Hà Nội

8

360

Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm

22

Trường Cao đẳng Bách nghệ Hà Nội

2

90

Số 7 đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm


TT

Trường

Số lớp

Số học viên

Địa chỉ tuyển sinh

TỔNG CỘNG

23

Trường Cao đẳng Việt - Mỹ Hà Nội

2

90

Phố Trịnh Văn Bô, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm

24

Trường Cao đẳng nghề Long Biên

3

135

Số 765 Nguyễn Văn Linh - Sài Đồng - Long Biên

25

Trường Trung cấp Quang Trung

2

90

Số 17, ngõ 28, phố Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, quận Long Biên

KHÔI HUYỆN

28

Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I

10

450

Xã Thụy An, huyện Ba Vì

29

Trường Cao đảng Co ̣ng đòng Hà Tây

11

495

Xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ

30

Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ

4

180

Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ

31

Trường trung cấp nghề Tổng hợp Hà

Nội

10

450

Thôn Xuân Thủy, xã Thủy Xuân Tiên, huyện

Chương Mỹ

32

Trường Trung cấp nghề Công nghệ Tây

An

2

90

Cụm 13, thôn Thượng Hội, xã Tân Hội, huyện Đan Phượng

33

Trường Cao đẳng Công nghệ và

Thương mại Hà Nội - Bộ LĐTB-XH

2

90

Số 252, đường Hạ Hội, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng

34

Trường Cao đẳng Bách khoa

2

90

Số 146 phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng

35

Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1 Hà Nội

11

495

Số 28, tổ 47 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

36

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ

7

315

Tổ 27 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

37

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội

12

540

Đường Uy Nỗ, thị trấn Đông Anh, huyện

Đông Anh

38

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật

Bắc Thăng Long

3

135

Xã Kim Chung, huyện Đông Anh; ĐH CN

Việt Hung

39

Trường Trung cấp nghề Cơ khí Xây dựng

4

180

Số 73, đường Cổ Bi, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm

40

Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị - Bộ Xây dựng

12

540

Số 48, đường Yên Thường, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm

41

Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam

2

90

Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm

42

Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ Thực phẩm Hà Nội - Bộ Nông nghiệp &PTNT

7

315

Xã Phú Minh, huyện Phú Xuyên


43

Trường Trung cáp nghề số 1 Hà Nội

6

270

Tiểu khu Phú Mỹ, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên

44

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội - Bộ Nông nghiệp &PTNT

4

180

Xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn

45

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương Mại

3

135

Xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn

46

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thua ̣t

Phan Chu Trinh

1

45

Thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn

47

Trường Trung cấp Y - Dược Cộng đồng

Hà Nội

2

90

Số 59, đường Hữu nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây

TT

Trường

Số lớp

Số học viên

Địa chỉ tuyển sinh

TỔNG CỘNG

48

Trường Cao đẳng Công thương Việt

Nam

4

180

Lô GD1-1,2,3 Cụm Công nghiệp Ngọc Hồi, xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì

49

Trường Trung cấp Công nghệ và Du lịch Hà Nội

2

90

Xã Tiến Xuân, huyện Thạch Thất

50

Trường Cao đẳng Truyền hình

6

270

Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín

51

Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách Khoa

2

90

Xã Văn Bình, huyện Thường Tín